Characters remaining: 500/500
Translation

lơ mơ

Academic
Friendly

Từ "lơ mơ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường diễn tả một trạng thái không rõ ràng, tỉnh táo hoặc hiệu quả làm việc không cao. Dưới đây các giải thích chi tiết dụ minh họa:

1. Định nghĩa trạng thái
  • Lơ mơ (tính từ) thường được dùng để chỉ trạng thái nửa tỉnh nửa , khi người ta mới tỉnh dậy hoặc chưa hoàn toàn tỉnh táo.
    • dụ: "Tôi vừa ngủ dậy nên còn lơ mơ, chưa biết mình đangđâu."
2. Nhận thức không rõ ràng
  • Từ này cũng có thể chỉ việc hiểu biết không rõ ràng, không chắc chắn về một vấn đề nào đó.
    • dụ: "Tôi nghe bài giảng hôm qua nhưng còn lơ mơ, chưa nắm được nội dung."
3. Cách làm việc không hiệu quả
  • "Lơ mơ" còn được dùng để nói về cách làm việc không nghiêm túc, không tập trung.
    • dụ: "Cậu làm việc lơ mơ quá, cần phải chú ý hơn."
4. Biến thể
  • Một số biến thể của từ "lơ mơ" có thể kể đến như " " hoặc "tơ lơ mơ", cũng mang nghĩa tương tự, nhấn mạnh hơn về mức độ không rõ ràng.
    • dụ: "Đầu óc tôi sau một đêm thức khuya."
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Một số từ gần nghĩa với "lơ mơ" có thể :
    • Mơ màng: Cũng chỉ trạng thái không tỉnh táo hoàn toàn.
    • Hời hợt: Chỉ sự thiếu nghiêm túc, không sâu sắc.
6. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn nói hoặc viết, bạn có thể dùng "lơ mơ" để thể hiện cảm xúc hoặc trạng thái tâm lý của nhân vật trong một câu chuyện.
    • dụ: "Trong giấc mơ, tôi thấy mình lơ mơ giữa một cánh đồng bao la, không biết mình đang tìm kiếm điều ."
Tóm lại:

Từ "lơ mơ" mang nhiều ý nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Từ này không chỉ miêu tả trạng thái thân thể còn phản ánh cả sự hiểu biết cách làm việc.

  1. t. 1 Ở trạng thái nửa tỉnh nửa , nửa thức nửa ngủ. Mới tỉnh giấc, còn lơ mơ. Hành khách trên tàu ngủ lơ mơ. 2 (Nhận thức) không rõ ràng, nửa như biết, nửa như không. Hiểu lơ mơ. Còn lơ mơ, chưa nắm được vấn đề. 3 (kng.). (Cách làm việc) không thật sự đi vào việc, nửa như làm nửa như không. Làm ăn lơ mơ. Giải quyết công việc lơ mơ. Không thể lơ mơ với anh ta được. // Láy: hoặc tơ lơ mơ (kng.; ng. 2, 3; ý mức độ nhiều).

Comments and discussion on the word "lơ mơ"